Khối mở rộng Keyence KV-N14DT

Công ty TNHH Hoàng Anh Phương, chuyên nhập khẩu và phân phối thiết bị điện tự động hóa và điều khiển hãng KEYENCE   tại Việt Nam
Với tiêu chí chúng tôi đưa ra, quý khách hàng sẽ hài lòng với sản phẩm được lựa chọn:
  • Ø  Hàng chính hãng
  • Ø  Mới 100%
  • Ø  Bảo hành 12 tháng
  • Ø  Giá cạnh tranh nhất thị trường
  • Ø  Hậu mãi sau mua nhiều ưu đãi
  • Ø  Nguồn hàng đa dạng với nhiều hãng
  • Ø  Hàng luôn có sẵn tại kho với số lượng lớn
  • Ø  Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp – nhiệt tình
  • Ø  Hỗ trợ giao hàng phạm vi toàn quốc

Qúy khách vui lòng liên hệ:






Mẫu
KV-N14DT
Đặc điểm kỹ thuật chung
Điện áp cung cấp
24 VDC (+10%/-15%)
Điện áp nguồn cung cấp ngõ ra
-
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh
0 đến 55°C (không đóng băng)*1*2
Nhiệt độ bảo quản
-25 đến +75°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh
5 đến 95% RH (không ngưng tụ)*1
Điện áp chống chịu
1500 VAC trong 1 phút, giữa đầu cuối nguồn điện cung cấp và đầu cuối ngõ vào/ra, và giữa toàn bộ đầu cuối ngoại vi và vỏ
Chống ồn
P2P 1500 V trở lên, độ rộng xung 1 µs, 50 ns (dựa theo mô phỏng tiếng ồn), phù hợp tiêu chuẩn IEC (IEC61000-4-2/3/4/6)
Độ bền chống rung
Rung động gián đoạn
Tần số: 5 đến 9 Hz
Biên độ: 3,5 mm*3*4
Tần số: 9 đến 150 Hz
Gia tốc: 9,8 m/s2*3*4
Rung động liên tục
Tần số: 5 đến 9 Hz
Biên độ: 1,75 mm*3*4
Tần số: 9 đến 150 Hz
Gia tốc: 4,9 m/s2*3*4
Chống chịu va đập
Gia tốc: 150 m/s2, thời gian ứng dụng: 11 ms, hai lần theo mỗi hướng X, Y, và Z
Trở kháng cách điện
50 MΩ trở lên
(sử dụng mêgôm kế 500 VDC để thực hiện các phép đo giữa đầu cuối nguồn điện và đầu cuối ngõ vào, và giữa toàn bộ đầu cuối ngoại vi và vỏ)
Môi trường vận hành
Để giảm tối đa bụi và khí ăn mòn
Độ cao vận hành
2000 m trở xuống
Loại quá áp
AC: II, DC: I
Mức độ ô nhiễm
2
Đặc điểm kỹ thuật hiệu suất
Phương pháp điều khiển phép tính
Phương pháp lưu trữ chương trình
Phương pháp điều khiển ngõ vào/ra
Phương pháp làm mới
Ngôn ngữ lập trình
Dạng thang mở rộng, tập lệnh KV, thuật nhớ
Số lượng hướng dẫn
Hướng dẫn cơ bản: 81 loại và 182 hướng dẫn, Hướng dẫn ứng dụng: 39 loại và 56 hướng dẫn
Hướng dẫn tính toán: 123 loại và 311 hướng dẫn, Hướng dẫn mở rộng: 92 loại và 141 hướng dẫn,
Tổng cộng: 335 loại và 690 hướng dẫn
Tốc độ thực hiện hướng dẫn
Hướng dẫn cơ bản: 50 ns minimum, Hướng dẫn ứng dụng: 170 ns minimum
Công suất chương trình
8k bước
Số lượng khối ngõ vào/ra tối đa có thể lắp
3
Số lượng điểm ngõ vào/ra tối đa
128 (ngoại trừ ngõ vào/ra khối cơ bản)
Rơ le ngõ vào/Rơ le ngõ ra/Rơ le hỗ trợ trong
R
Tổng cộng 9 600 điểm 1 bit (R000 đến R59915)
Rơ le liên kết
B
8192 điểm 1 bit (B0 đến B1FFF)
Rơ le hỗ trợ trong
MR
9600 điểm 1 bit (MR000 đến MR59915)
Rơ le chốt
LR
3200 điểm 1 bit (LR000 đến LR19915)
Rơ le điều khiển
CR
1440 điểm 1 bit (CR000 đến CR8915)
Bộ hẹn giờ
T
512 điểm 32 bit (T0 đến T511)
Bộ đếm
C
256 điểm 32 bit (C0 đến C255)
Bộ nhớ dữ liệu
DM
32768 điểm 16 bit (DM0 đến DM32767)
Liên kết đăng ký
W
16384 điểm 16 bit (W0 đến W3FFF)
Bộ nhớ tạm thời
TM
512 điểm 16 bit (TM0 đến TM511)
Bộ đếm tốc độ cao
CTH
2 điểm (CTH0 và CTH1)
Bộ đếm cài đặt lại 32 bit*5 (Đáp ứng ngõ vào: 100 kHz trên một pha, 50 kHz trên hiệu số pha)*6
Bộ so sánh bộ đếm tốc độ cao
CTC
4 điểm (CTC0 đến CTC3)
32 bit, hai điểm trên mỗi bộ đếm tốc độ cao
Đăng ký chỉ số
Z
12 điểm 32 bit (Z01 đến Z12)
Bộ nhớ điều khiển
CM
9000 điểm 16 bit (CM0 đến CM8999)
Định vị xung ngõ ra
2 trục
Tần số ngõ ra tối đa: 100 kHz
Ngõ vào/ra khối cơ bản
Ngõ vào: 8 điểm, ngõ ra: 6 điểm
Điểm chung ngõ vào: 1 điểm, Điểm chung ngõ ra: 4 điểm (loại R)/1 điểm (loại T/TP)
Số lượng dòng chú giải và nhãn
có thể được lưu trữ trong thiết
bị chính
Dòng chú giải thiết bị
10000
Khi viết chương trình bậc thang có độ dài tối đa mà không có nhãn.
Nhãn
14000
Khi viết chương trình bậc thang có độ dài tối đa mà không có dòng chú giải thiết bị.
Chức năng duy trì tắt nguồn
Bộ nhớ chương trình
Flash ROM có thể được viết lại 10000 lần
Thiết bị
RAM bất khả biến*7
Chức năng tự chẩn đoán
Lỗi CPU, lỗi RAM, và những vấn đề khác
Đặc điểm kỹ thuật ngõ vào
Số lượng rơ le
Ngõ vào chung: R000 đến R003 (4 điểm), Ngõ vào pha A và pha B tốc độ cao: R004 đến R007 (tổng cộng 2 kênh, 4 điểm)
Chế độ ngõ vào
Ngõ vào 24 VDC (cực thu để hở)
Điện áp ngõ vào tối đa
26,4 VDC
Điện áp ngõ vào định mức
24 VDC (Ngõ vào chung: 5,3 mA, Ngõ vào pha A và pha B tốc độ cao: 6,5 mA*8)
Điện áp BẬT tối thiểu
19 VDC
Dòng điện TẮT tối đa
1,5 mA
Phương pháp chung
Ngõ vào chung: Tất cả điểm/1 điểm chung (1 đầu cuối), Ngõ vào pha A và pha B tốc độ cao: Chia sẻ điểm chung cho tất cả các điểm (chia sẻ với ngõ vào chung)
Thời gian trì hoãn mạch
Ngõ vào chung:
TẮT đến BẬT: Tối đa 30 µs (Loại 3,5 µs), BẬT đến TẮT: Tối đa 50 µs (Loại 15 µs)
Ngõ vào pha A và pha B tốc độ cao:
TẮT đến BẬT: Tối đa 2 µs (Loại 1,1 µs), BẬT đến TẮT: Tối đa 2 µs (Loại 0,3 µs)*9
Hằng số thời gian ngõ vào
Bình thường: 10 ms, Khi sử dụng hướng dẫn HSP: 10 µs
Khi CR2305 BẬT: 10 µs đến 10 ms, có thể chuyển mạch mức tám (cài đặt với CM1620). Có thể được cài đặt từ trình soạn thảo khối.*9
Trì hoãn do hằng số thời gian ngõ vào
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 10 µs: Bộ lọc kỹ thuật số 1,6 đến 2 µs
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 20 µs: Bộ lọc kỹ thuật số 9 đến 12 µs
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 110 µs: Bộ lọc kỹ thuật số 90 đến 93 µs
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 500 µs: Bộ lọc kỹ thuật số 300 đến 400 µs
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 1 ms: Bộ lọc kỹ thuật số 800 đến 900 µs
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 2,5 ms: Bộ lọc kỹ thuật số 2,3 đến 2,4 ms
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 5 ms: Bộ lọc kỹ thuật số 4,0 đến 4,5 ms
Cài đặt hằng số thời gian ngõ vào 10 ms: Bộ lọc kỹ thuật số 9 đến 9,5 ms
Tần số đáp ứng
(Ngõ vào pha A và pha B tốc độ cao) Một pha: 100 kHz, hiệu số pha: 50 kHz, 24 V±10%, Năng suất 50%
Đặc điểm kỹ thuật ngõ ra
Số lượng rơ le
Ngõ ra chung: R504 đến R505 (2 điểm), Ngõ ra tốc độ cao: R500 đến R503 (4 điểm)
Chế độ ngõ ra
Loại ngõ ra dòng sink
Ngõ ra MOSFET (N-ch).
Tải định mức
30 VDC, 0,5 A
Điện áp TẮT tối đa
30 VDC
Dòng rò khi TẮT
100 µA trở xuống
Điện áp dư khi BẬT
0,8 VDC trở xuống (với ngõ ra 0,5 A), 0,6 VDC trở xuống (với ngõ ra 0,3 A)
Phương pháp chung
8 đến 10 điểm/1 điểm chung
Thời gian đáp ứng BẬT/TẮT
Ngõ ra chung:
TẮT đến BẬT: 100 µs (tải 1 mA trở lên), BẬT đến TẮT: 200 µs (tải 1 mA trở lên)
Ngõ ra tốc độ cao:
TẮT đến BẬT: 2 µs (tải 7 đến 100 mA), BẬT đến TẮT: 5 µs (tải 7 đến 100 mA)
Bảo vệ quá dòng
Cung cấp bảo vệ cho mỗi điểm chung*10
Tần số ngõ ra
Ngõ ra tốc độ cao: 100 kHz (tải 7 đến 100 mA load)
Cổng nối tiếp tích hợp
Giao diện
Tiêu chuẩn giao tiếp
RS-232C
Kết nối
Đầu nối mô đun
Đặc điểm kỹ thuật truyền phát
RS-232C
Tốc độ baud (tốc độ truyền)
1200, 2400, 4800, 9600, 19200, 38400, 57600, 115200 bps
Phương thức truyền phát
Song công hoàn toàn
Định dạng dữ liệu
Bit khởi động
1 bit
Bit dữ liệu
7 bit, 8 bit
Bit dừng
1 bit, 2 bit
Phát hiện lỗi
Chẵn lẻ
Chẵn, lẻ, không có
Khoảng cách truyền phát
15 m
Số lượng khối truyền phát
1
Đèn báo
SD (màu xanh lá cây), RD (màu đỏ)
Dòng điện tiêu thụ trong
150 mA
Khối lượng
Xấp xỉ 330 g

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

HG-SR81 Motor 0.85kW Mitsubishi chính hãng nhập khẩu trực tiếp

Mô đun EL6900 Beckhoff Nhập khẩu mới giá tốt tại Dĩ An

PLC FX3U-80MR/ES-A dòng FX3U Mitsubishi_Cty TNHH Hoàng Anh Phương